Biểu phí
Biểu phí dịch vụ quản lý chứng chỉ tiền gửi
A. Biểu phí
STT |
Nội dung phí |
Mức Phí áp dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Phí chuyển quyền sở hữu (giao dịch chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng) |
0,01% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu và không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng/giao dịch |
Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
2 |
Phí phong tỏa, giải tỏa CCTG tự nguyện theo yêu cầu Khách hàng |
0,05% giá trị CCTG đề nghị phong tỏa/giải tỏa
|
Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
3 |
Phí in sao kê số dư CCTG |
200.000 đồng/1 lần |
Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và sao kê cuối mỗi năm tài chính |
4 |
Phí in trích lục Sổ đăng ký/Danh sách người sở hữu CCTG |
300.000 đồng/1 lần |
Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và trích lục cuối mỗi năm tài chính |
5 |
Phí cấp lại Giấy chứng nhận CCTG |
500.000 đồng/1 lần |
Các lưu ý liên quan đến biểu phí: |
|
1. |
Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013. |
2 |
Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế. |
3 |
Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ (nếu có phát sinh) sẽ thu theo thực chi |
4 |
Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh |
5 |
Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó. |
6 |
Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác. |
7
|
Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận. |
B. Thông tin tài khoản ACB để khách hàng nộp phí
- Đơn vị thụ hưởng: Ngân hàng TMCP Á Châu
- Số tài khoản: 117404 tại Ngân hàng Nhà nước HCM.
- Nội dung: [Tên nhà đầu tư], [số CMND/Hộ chiếu/Giấy ĐKKD] nộp phí [nội dung theo biểu phí] [Mã CCTG]
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ THANH TOÁN HOÁ ĐƠN VÀ CHUYỂN TIẾN QUA CONTACT CENTER 24/7 (hiệu lực từ 18/07/2016)
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí dịch vụ thanh toán hóa đơn và chuyển tiền qua Contact Center 24/7 |
10.000đ/ món |
2 |
Chuyển khoản để thanh toán hóa đơn, tiền vay: |
|
2.1 |
Trong hệ thống ACB |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
2.2 |
Ngoài hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/ TP |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
|
- Khác tỉnh/ TP |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
|
3 |
Chuyển khoản từ TK TGTT sang Thẻ ACB |
Miễn phí |
4 |
Chuyển tiền từ Thẻ sang Thẻ ACB |
Miễn phí |
5 |
Chuyển tiền từ Thẻ cho người nhận bằng Tài khoản/CMND: |
|
5.1 |
Trong hệ thống ACB |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
5.2 |
Ngoài hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/ TP |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
|
- Khác tỉnh/ TP |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN đối với TK TGTT VND |
Lưu ý:
Biểu phí Thẻ tín dụng ACB
Biểu phí Thẻ ghi nợ ACB
Biểu phí Thẻ trả trước ACB
Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 15/02/2023
Quý khách vui lòng xem biểu phí Thẻ trả trước ACB tại đây
Giao dịch tài khoản thanh toán
STT | Giao dịch | Mức phí |
---|---|---|
1 |
Mở tài khoản |
Miễn phí |
2 |
Số dư tối thiểu |
|
- |
Tất cả các loại Tài khoản |
Không yêu cầu số dư tối thiểu |
3 |
Quản lý tài khoản |
|
- | Tài khoản Thương Gia |
200.000đ/tháng, áp dụng đối với TK có SDBQ/tháng dưới 15.000.000đ/tháng |
- |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ |
- SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ: thu phí 50.000đ/tháng - Số lượng giao dịch chuyển tiền cá nhân ngoài hệ thống trên ACB Online/ Mobile App (không bao gồm chuyển tiền theo danh sách): |
- |
Phí dịch vụ Ngân Hàng Ưu Tiên |
500.000đ/tháng |
- |
Tài khoản EcoPlus |
20.000đ/tháng (áp dụng đối với tài khoản có SDBQ/tháng dưới 2.000.000đ) |
- |
Tài khoản Eco, Tài khoản Trực Tuyến |
Miễn phí |
- |
Tài khoản lương Payroll (thu từ năm thứ 2 trở đi) |
15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có |
- |
Tài khoản Thanh toán khác (TK Tài Lộc, TK đối tác |
15.000đ/tháng (áp dụng đối với TK VND có |
4 |
Đóng tài khoản |
|
- |
Tài khoản Ưu tiên |
200.000 VND |
+ Mở mới/ Chuyển đổi từ 07/02/2022. |
200.000 VND |
|
+ Mở mới/chuyển đổi trước ngày 07/02/2022 và đóng tài khoản từ 12 tháng trở lên kể từ ngày mở mới/chuyển đổi |
20.000 VND |
|
- | Tài khoản Thương Gia | |
+ Mở mới/ chuyển đổi trước ngày 10/07/2017 |
20.000 VND |
|
+ Mở mới/ chuyển đổi từ ngày 10/07/2017 về sau |
200.000 VND |
|
- |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ |
50.000 VND |
- | Tài khoản Thanh Toán khác |
20.000đ/ 2USD/ 2EUR |
5 |
Phí giao dịch tại quầy đối với tài khoản Tiền gửi "Đầu tư trực tuyến" (*) |
10.000đ/Giao dịch |
6 |
Phí thông báo thay đổi số dư trên Tài khoản Thanh toán VND (phí SMS) |
|
- |
Tài khoản Ưu tiên |
Miễn phí |
- |
Tài khoản Thương Gia |
Miễn phí |
- |
Tài khoản kinh doanh trực tuyến eBIZ, ECO Plus và Đầu Tư Trực Tuyến |
15.000đ/tháng/thuê bao/tài khoản |
- |
Tài khoản ECO và Payroll và các tài khoản thanh toán khác |
9.900đ/tháng/thuê bao/tài khoản |
I |
TÀI KHOẢN VND |
|
1 |
Gửi tiền vào tài khoản |
|
a |
Nộp tiền mặt |
|
- |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- |
Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
b |
Nhận chuyển khoản |
Miễn phí |
2 |
Rút tiền từ tài khoản |
|
a |
Rút tiền mặt trong hệ thống |
|
- |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Dưới 20.000.000đ: |
- |
Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
- |
Rút tiền mặt dưới 10 triệu đồng tại quầy (chỉ áp dụng đối với tài khoản sinh viên) |
5.000 đồng /món |
b |
Chuyển khoản trong hệ thống |
|
- |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,01%; TT 15.000đ, TĐ 500.000đ |
c |
Chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND trong hệ thống |
0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
d |
Chuyển khoản hoặc chuyển cho người nhận bằng CMND ngoài hệ thống |
0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
e |
Chuyển khoản nhanh 24/7 qua Napas |
0,035%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
f |
Chuyển khoản theo danh sách |
3.000đ/món |
II |
TÀI KHOẢN NGOẠI TỆ |
|
1. |
Gửi tiền vào tài khoản |
|
a. |
Nộp tiền mặt |
|
- |
Tiền mặt loại 50 USD trở lên |
0,2% (min: 2 USD) |
- |
Tiền mặt loại 20 USD trở xuống |
0,3% (min: 2 USD) |
- |
Ngoại tệ khác |
0,40% (min: 2 USD) |
b. |
Nhận chuyển khoản |
|
- |
Từ trong nước |
Miễn phí |
- |
Từ nước ngoài |
0.05% TT: 2 USD/món; TĐ: 200 USD/món |
2. |
Rút tiền từ tài khoản |
|
a. |
Rút ngoại tệ mặt |
0,35%; TT 3 USD |
b. |
Chuyển khoản trong hệ thống |
|
- |
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- |
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,01%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
c. |
Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống |
|
|
Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%; TT 2USD/EUR, TĐ 50USD/EUR |
|
Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0.05% TT: 2 USD/2EUR/món; TĐ: 50 USD/50EUR/món |
Lưu ý |
||
- |
Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản thì thu phí kiểm đếm đối với VND |
|
+ VND |
0,03%; TT 15.000đ |
|
+ USD |
0,2%; TT 2USD |
|
- |
Không thu phí kiểm đếm (nếu có) đối với các trường hợp: + Chuyển khoản từ các nguồn nộp tiền mặt vào TKTT như Tất toán TTK/TGTT có kỳ hạn; giải ngân |
|
- |
Thu 01 loại phí cao nhất trong trường hợp phát sinh 2 loại phí Chuyển tiền và kiểm đếm/giao dịch. | |
- |
Miễn phí nộp tiền mặt, phí rút tiền mặt khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản nếu chính chủ tài khoản thực hiện giao dịch, áp dụng đối với số tiền rút từ 20 triệu đồng trở lên (Không áp dụng đối với người được ủy quyền, và Khách hàng giao dịch tại PGD An Thới thuộc CN Phú Quốc đến ngày 31/03/2023) |
|
- |
Miễn phí chuyển khoản trong hệ thống nếu chuyển khoản giữa các tài khoản của cùng một chủ tài khoản (Không áp dụng đối với người được ủy quyền) |
|
- |
Miễn phí nộp tiền mặt/chuyển khoản khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản vào Thẻ tiết kiệm Thiên Thần nhỏ (áp dụng tại quầy giao dịch) |
Lưu ý:
Giao dịch tiền gửi tiết kiệm
GIAO DỊCH TIỀN GỬI TIẾT KIỆM | ||
---|---|---|
1 |
Nộp tiền vào sổ tiết kiệm không kỳ hạn |
|
- |
Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm |
Miễn phí |
- |
Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm |
|
+ | Nộp VND |
0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
+ | Nộp USD |
0,4%; TT 3USD |
2 |
Rút tiền từ sổ tiết kiệm |
|
- | Tại chi nhánh cùng tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm |
Miễn phí |
- |
Tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ tiết kiệm |
|
+ |
Rút VND |
0,03%; TT 15.000đ, TĐ 1.000.000đ |
+ |
Rút USD |
0,4%; TT 3USD |
- | Rút tiền đối với: | |
+ | USD gửi vào ACB loại sau năm 2006 | Miễn phí |
+ | USD gửi vào ACB loại từ năm 2006 trở về trước | 0.25%/tổng số tiền rút |
Lưu ý: | ||
- | Khách hàng rút tiền trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào sổ tiết kiệm thì thu phí kiểm đếm | |
+ | VND | 0,03%; TT 15.000đ |
+ | USD | 0,2%; TT 2USD |
- |
Miễn phí rút tiền USD đối với USD loại từ năm 2006 trở về trước nếu khách hàng gửi tiết kiệm có kỳ hạn và không rút trước hạn từ 3 tháng trở lên. |
|
- | Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu chính chủ tài khoản thực hiện rút và gửi lại tiết kiệm cho chính mình (chỉ miễn phí cho phần tiền gửi lại ACB) | |
- | Miễn phí rút tiền đối với VND tại chi nhánh khác tỉnh/TP nơi mở sổ nếu khách hàng rút tiết kiệm có kỳ hạn khi đáo hạn hoặc sau kỳ hạn gửi đầu tiên |
Lưu ý:
Giao dịch séc
STT | Giao dịch | Mức phí |
---|---|---|
1 |
Cung ứng séc trắng |
15.000đ/cuốn |
2 |
Bảo chi séc |
10.000đ/tờ |
3 |
Phí báo mất séc |
55.000đ/lần |
4 |
Thông báo séc không đủ khả năng thanh toán |
50.000đ/lần |
5 |
Thu hộ séc do ngân hàng trong nước phát hành |
4.000đ/tờ |
Lưu ý:
Giao dịch tiền mặt
STT | Giao dịch | Mức phí |
---|---|---|
1 |
Nộp tiền mặt để chuyển đi trong hệ thống |
|
- |
Cùng tỉnh/TP |
0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
- |
Khác tỉnh/TP |
0,06%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
2 |
Nộp tiền mặt để chuyển đi ngoài hệ thống |
|
- |
Cùng tỉnh/TP |
0,05%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
- |
Khác tỉnh/TP |
0,08%; TT 20.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
3 |
Nhận tiền (bằng CMND) tại chi nhánh khác địa bàn với chi nhánh được chỉ định hoặc nhận tiền chuyển đến từ ngoài hệ thống |
0,03%; TT 15.000đ/món, TĐ 1.000.000đ/món |
Lưu ý:
Chuyển tiền nước ngoài
STT |
Giao dịch |
Mức phí |
---|---|---|
1 | Chuyển tiền bằng điện | |
- | Phí dịch vụ | |
+ |
Mục đích chuyển tiền du học (học tập ở nước ngoài) |
0,20%, TT 8USD + Điện phí |
+ |
Mục đích khác du học |
0,25%, TT 8USD + Điện phí |
- | Phí ngân hàng nước ngoài (nếu người chuyển tiền chấp thuận chịu phí) | |
+ | Đối với USD | 25 USD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với AUD | 25 AUD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với NZD | 25 NZD/lệnh chuyển tiền |
+ | Đối với SGD | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng ở Singapore |
35 SGD/lệnh chuyển tiền | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Singapore |
60 SGD/lệnh chuyển tiền | |
+ | Đối với EUR | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại HVB Bank | 15 EUR/lệnh chuyển tiền | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng khác trong nước Đức | 20 EUR/lệnh chuyển tiền | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Đức | 30 EUR/lệnh chuyển tiền | |
+ |
Đối với GBP |
30 GBP/lệnh chuyển tiền |
+ |
Đối với JPY |
0.06%/lệnh chuyển tiền (TT: 2000JPY, TĐ 3000JPY) |
+ | Đối với THB | |
- Người thụ hưởng có tài khoản tại TMB |
300 THB |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác TMB |
500 THB |
|
+ | Ngoại tệ khác |
30 USD/lệnh chuyển tiền |
- Tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền | 10 USD/lần (bao gồm điện phí) + Phí trả NH nước ngoài (nếu có) | |
- Phí tra soát | 10 USD (bao gồm điện phí) | |
2 | Nộp tiền mặt chuyển đi (Không áp dụng đối với chuyển tiền WU) | |
+ | USD | |
Tiền mặt loại 50 USD trở lên | 0,2% (min: 2 USD) | |
Tiền mặt loại 20 USD trở xuống | 0,3% (min: 2 USD) | |
+ | Ngoại tệ khác | 0,4% (min: 2 USD) |
3 | Nhận tiền chuyển đến | |
- |
Phí báo có |
0,05%; TT 2 USD/món, TĐ 200 USD/món |
- | Phí nhận ngoại tệ mặt | 0,35%; TT 3USD |
4 | Điện phí | 8 USD |
Lưu ý:
Chuyển tiền ra nước ngoài qua Western Union
I. TỪ VIỆT NAM CHUYỂN ĐI CÁC NƯỚC: PHILIPPINES, BANGLADESH, CAMBODIA, INDIA, INDONESIA, MALAYSIA, PAKISTAN, SRI LANKA, THAILAND, NEPAL.
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) |
Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 – 50,00 |
5,26 |
50,01 – 1.000,00 |
10,53 |
1.000,01 – 10.000,00 |
15,79 |
II. TỪ VIỆT NAM CHUYỂN ĐI CÁC NƯỚC KHÁC (KHÔNG THUỘC MỤC I)
Số tiền chuyển (đô la Mỹ) |
Phí chuyển (đô la Mỹ) |
---|---|
0,01 - 1.000,00 |
21,05 |
1.000,01 – 2.000,00 |
26,32 |
2.000,01 – 3.000,00 |
31,58 |
3.000,01 – 5.000,00 |
42,11 |
5.000,01 – 10.000,00 |
52,63 |
Ghi chú: Biểu phí trên đã bao gồm thuế nhà thầu và hiệu lực từ ngày 22/03/2018.
Lưu ý:
Dịch vụ ngân quỹ
STT | Giao dịch | Mức phí |
---|---|---|
1 |
Kiểm đếm hộ tiền/ Vàng |
|
- |
Kiểm đếm VND |
0,03%; TT 15.000đ. |
- |
Kiểm đếm ngoại tệ (xác định thật, giả) |
0.2 USD/tờ |
- |
Kiểm đếm nộp tiền mặt giao dịch đặc thù |
0,03%; TT 15.000đ. |
2 |
Bảo quản tài sản |
|
- |
Bảo quản vàng miếng |
0,05%/tháng (TT: 50.000đ) |
3 |
Đổi tiền |
|
- |
Đổi ngoại tệ (USD) |
|
+ |
Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn |
2% TT:2 USD |
+ |
Tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ |
Miễn phí |
- |
Đổi tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu thông |
Miễn phí |
Lưu ý:
Kiểm đếm nộp tiền mặt giao dịch đặc thù: Áp dụng cho các trường hợp khách hàng có giao dịch đặc thù khi có phê duyệt của Trưởng đơn vị và được thông báo đến khách hàng trước khi thực hiện giao dịch (ví dụ: khách hàng thường nộp số lượng lớn tiền mặt và chuyển đi trong 2 ngày làm việc, giao dịch tiền với mệnh giá < 50.000đ, nộp tiền sau 15h hàng ngày…).
ACB ONE
I. Biểu phí chung
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí gia nhập (phí đăng ký sử dụng dịch vụ) |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
2 |
Phí thường niên |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
3 |
Phí cấp/gia hạn chứng thư điện tử |
Theo mức phí của từng nhà cung cấp ở từng thời điểm |
4 |
Phí thiết bị Token OTP |
450.000 đồng/cái |
5 |
Phí dịch vụ OTP SMS |
Miễn phí |
6 |
Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey (cơ bản và nâng cao) |
10.000 đồng/ tháng/ người dùng Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
7 |
Phí đăng ký thêm Phương thức xác thực (PTXT) |
22.000 đồng/lần/PTXT |
II. Biểu phí giao dịch
- Biểu phí áp dụng cho khách hàng cá nhân giao dịch qua:
- Ứng dụng ACB ONE
- Website ACB ONE tại https://online.acb.com.vn
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB (cùng tỉnh và khác tỉnh) |
Miễn phí |
2 |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB |
0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch, tối đa 800.000 đồng/giao dịch |
3 |
Phí chuyển tiền nhanh Napas 247 |
|
4 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
5 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB. |
0.028%, tối thiểu 10.500 đồng/giao dịch, tối đa 800.000 đồng/giao dịch |
6 |
Phí chuyển khoản theo danh sách |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
7 |
Phí tiếp nhận thông tin giao dịch thanh toán quốc tế |
Miễn phí |
8 |
Phí kiểm đếm |
Miễn phí |
9 |
Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
Theo biểu phí dịch vụ KHCN tại quầy |
10 |
Phí xác nhận số dư |
Miễn phí |
Lưu ý: Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Contact Center 24/7 (028) 38247247 để được thông tin chi tiết.
Các dịch vụ khác
STT | Giao dịch | Mức phí |
---|---|---|
1 |
Sao kê tài khoản quá khứ (từ lần thứ 2) |
|
- |
Chứng từ trong vòng 24 tháng |
- Lần đầu + Lần 2: Miễn phí - Lần 3 trở đi: 5.000đ/tháng hoặc 50.000đ/năm |
- |
Chứng từ trên 24 tháng |
5.000đ/tháng hoặc 50.000đ/năm |
2 |
Sao lục chứng từ |
|
- |
Chứng từ trong vòng 1 tháng |
10.000đ/1 chứng từ |
- |
Chứng từ trên 1 tháng |
50.000đ/chứng từ |
3 |
Xác nhận số dư bằng văn bản |
|
- |
Xác nhận số dư bằng văn bản tại quầy |
50.000đ/2 bản đầu tiên/3 TTK/lần; 10.000 đ/mỗi bản tiếp theo và 10.000đ/TTK kể từ TTK thứ 4 trở đi |
- |
Đóng dấu xác nhận số dư bằng văn bản (khi khách hàng in xác nhận số dư trên ACB Online) |
25.000đ/bản |
4 |
Báo mất Thẻ Tiết kiệm |
50.000đ/TTK |
5 |
Giải quyết hồ sơ thừa kế |
200.000đ/hồ sơ |
6 |
Đề nghị & xác nhận phong tỏa theo yêu cầu của khách hàng |
100.000đ/lần/3TK/lần; 20.000đ/mỗi TK tiếp theo kể từ TK thứ 4 trở đi |
7 |
Xác nhận phong tỏa số dư Thẻ Tiết Kiệm /Tài khoản tiền gửi (trong trường hợp TTK/TKTG mở tại ACB nhưng cầm cố vay tại TCTD khác) |
500.000đ/3TK/lần; 50.000đ/ mỗi tài khoản kể từ TK thứ 4 trở đi |
8 | Ủy quyền Thẻ Tiết Kiệm |
50.000đ/TTK/lần |
9 |
Chuyển nhượng Thẻ Tiết Kiệm |
100.000đ/TTK/lần |
10 |
Trung gian thanh toán |
0.2% TT: 500.000đ, TĐ: 60.000.000đ |
11 |
Tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
10.000đ/món |
12 |
Mã hóa điện hộ |
10 USD |
13 |
Cấp giấy xác nhận mang ngoại tệ ra nước ngoài |
|
- |
Khách hàng đang có sử dụng ít nhất 1 SPDV tại ACB |
50.000đ/giấy xác nhận |
- |
Khách hàng vãng lai |
200.000đ/giấy xác nhận |
14 |
Phí dịch vụ khác theo yêu cầu khách hàng |
Theo thỏa thuận; TT 50.000đ |
15 |
Phí phát hành Ủy nhiệm thu |
4.000đ/món |
16 |
Phí truy xuất thông tin (sao y bản chính/ truy xuất thông tin tài sản bảo đảm,…) |
500.000 đồng/lần. |
17 |
Phí quản lý tài khoản tiền gửi thanh toán có gắn kết hạn mức thấu chi (HMTC) |
0,1%/HMTC/tháng TT: 50.000 đồng, TĐ: 150.000 đồng |
Lưu ý |
|
1. |
Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng |
2 |
Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế. |
3 |
Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ, nếu có, sẽ thu theo thực chi. |
4 |
Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo Biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh |
5 |
Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VNĐ sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do ACB công bố tại thời điểm bán. |
6 |
Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó. |
7
|
(*) Thực hiện thu phí như tài khoản tiền gửi thanh toán thông thường và thu thêm "phí giao dịch tại quầy" đối với các giao dịch liên quan đến tài khoản Đầu tư trực tuyến |
- Đối với Khách hàng không phải là chủ tài khoản "Đầu tư trực tuyến": thực hiện thu phí đối với các giao dịch tiền mặt, không thu phí đối với các giao dịch chuyển khoản từ tài khoản TGTT thông thường |
|
8
|
Khách hàng giao dịch rút ngoại tệ mặt từ tài khoản |
- Số tiền rút từ 10.000USD - 30.000USD : KH báo trước 1/2 ngày |
|
- Số tiền rút trên 30.000USD : KH báo trước 1 ngày | |
9 |
Các Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc Người được ủy quyền chấp thuận |
10 |
Tùy theo từng trường hợp đặc thù mà CN/PGD sẽ thông báo đến khách hàng về việc thu thêm phí kiểm đếm |
Lưu ý: