Biểu phí doanh nghiệp
Biểu phí thẻ ghi nợ doanh nghiệp
Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 31/01/2023
Quý khách vui lòng xem biểu phí thẻ Ghi nợ ACB Doanh nghiệp tại đây
Biểu phí thẻ tín dụng doanh nghiệp
Biểu phí có hiệu lực kể từ ngày 31/01/2023
Quý khách vui lòng xem biểu phí thẻ Tín dụng ACB Doanh nghiệp tại đây
Biểu phí dịch vụ quản lý chứng chỉ tiền gửi
A. Biểu phí
STT |
Nội dung phí |
Mức Phí áp dụng |
Ghi chú |
---|---|---|---|
1 |
Phí chuyển quyền sở hữu (giao dịch chuyển nhượng, thừa kế, cho, tặng) |
0,01% tổng giá trị chuyển quyền sở hữu và không quá 5.000.000 (năm triệu) đồng/giao dịch |
Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
2 |
Phí phong tỏa, giải tỏa CCTG tự nguyện theo yêu cầu Khách hàng |
0,05% giá trị CCTG đề nghị phong tỏa/giải tỏa
|
Giá trị tính theo mệnh giá CCTG |
3 |
Phí in sao kê số dư CCTG |
200.000 đồng/1 lần |
Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và sao kê cuối mỗi năm tài chính |
4 |
Phí in trích lục Sổ đăng ký/Danh sách người sở hữu CCTG |
300.000 đồng/1 lần |
Miễn phí khi thực hiện chuyển quyền sở hữu và trích lục cuối mỗi năm tài chính |
5 |
Phí cấp lại Giấy chứng nhận CCTG |
500.000 đồng/1 lần |
Các lưu ý liên quan đến biểu phí: |
|
1. |
Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013. |
2 |
Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế. |
3 |
Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ (nếu có phát sinh) sẽ thu theo thực chi |
4 |
Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh |
5 |
Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó. |
6 |
Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác. |
7
|
Đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận. |
B. Thông tin tài khoản ACB để khách hàng nộp phí
- Đơn vị thụ hưởng: Ngân hàng TMCP Á Châu
- Số tài khoản: 117404 tại Ngân hàng Nhà nước HCM.
- Nội dung: [Tên nhà đầu tư], [số CMND/Hộ chiếu/Giấy ĐKKD] nộp phí [nội dung theo biểu phí] [Mã CCTG]
Các lưu ý liên quan đến biểu phí
1. Phần in đậm, nghiêng là phần điều chỉnh, bổ sung. Các phần khác mức phí không đổi.
2. TT: Tối thiểu, TĐ: Tối đa
3. Trạng thái Inactive, dormant: theo quy định mở và sử dụng tài khoản thanh toán.
4. Biểu phí này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, trừ các loại phí nêu tại mục (**) không chịu thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013.
5. Các dịch vụ có phát sinh điện phí, bưu phí sẽ thu thêm điện phí, bưu phí theo chi phí thực tế.
6. Các chi phí thực tế khác như thuế, các chi phí phải trả cho ngân hàng nước ngoài tham gia dịch vụ (nếu có phát sinh) sẽ thu theo thực chi.
7. Không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu theo biểu phí này trong trường hợp khách hàng giao dịch yêu cầu hủy bỏ lệnh.
8. Đối với phí dịch vụ thu bằng ngoại tệ, trường hợp phải thu bằng VND sẽ tính theo tỷ giá bán ngoại tệ do Ngân hàng Á Châu công bố tại thời điểm bán.
9. Phí dịch vụ được thu từng lần ngay khi phát sinh hoặc thu gộp một lần sau khi kết thúc toàn bộ dịch vụ tùy theo tính chất của loại dịch vụ đó.
10. Biểu phí này được thay đổi mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.
11. Các đơn vị không được thu phí cao hơn mức phí quy định trên. Các trường hợp thu phí thấp hơn mức phí quy định trên phải được Tổng Giám Đốc hoặc người được ủy quyền chấp thuận.
12. Căn cứ xác định khách hàng thuộc quy mô MM/LC khi áp dụng mức phí ưu đãi:
- Đối với khách hàng đã có quan hệ tín dụng: căn cứ theo quy mô khách hàng đã được xác định khi cấp tín dụng.
- Đối với khách hàng chưa có quan hệ dư nợ tín dụng: nhân viên quản lý quan hệ khách hàng thu nhập thông tin để xác định quy mô khách hàng, trình Trưởng đơn vị/người được ủy quyền phê duyệt.
Phí giao dịch sec
A | B |
GIAO DỊCH SEC | |
1. Phí cung ứng Séc trắng |
15.000đ/cuốn |
2. Bảo chi Séc |
15.000đ/tờ |
3. Thông báo Séc không đủ khả năng thanh toán |
55.000đ/lần |
4. Thu hộ Séc do ngân hàng trong nước phát hành |
15.000đ |
5. Đình chỉ thanh toán Séc |
15.000đ/tờ |
6. Thông báo mất Séc |
55.000đ/lần |
7. Phí thanh toán Séc do ACB phát hành |
Theo biểu phí giao dịch tài khoản trong nước hiện hành |
Lưu ý: |
Mở và quản lý tài khoản
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
1. Mở tài khoản |
Miễn phí |
2. Phí quản lý tài khoản | |
Phí duy trì tài khoản (Áp dụng đối với tài khoản thanh toán không kỳ hạn có trạng thái active 1, active 2, active 3). |
Doanh nghiệp vừa và nhỏ (SME): 30.000đ/tháng nếu SDBQ < 1.000.000đ
|
Tài khoản không hoạt động liên tục trên 12 tháng (active 2/active 3) |
33.000đ/2USD/2EUR/tháng |
Tài khoản thanh toán chung hoặc nhiều nhóm chữ ký |
100.000đ/tháng |
Tài khoản có yêu cầu quản lý đặc biệt (Bao gồm tài khoản chuyên dụng chứng khoán) |
500.000đ/tháng |
3. Phí thông báo thay đổi số dư trên tài khoản thanh toán VND qua tin nhắn (Phí SMS thay đổi số dư) |
20.000đ/số điện thoại/tài khoản/tháng (số tiền tối thiểu nhận thay đổi số dư qua SMS là từ 100.000 đ, từ ngày 01/10/2021). |
4. Phí quản lý tài khoản tiền gửi có gắn kết với hạn mức thấu chi (Thu tròn tháng) |
0,2% hạn mức thấu chi/tháng. TT: 110.000đ |
5. Đóng tài khoản |
Tài khoản dưới 12 tháng kể từ ngày mở: 100.000đ/10USD/10 EUR Trên 12 tháng: 55.000đ/5USD/5 EUR Đối với các tài khoản ngoại tệ khác USD/EUR, phí đóng tài khoản là 100.000đ. |
Giao dịch tài khoản VNĐ
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|
I. Gửi tiền vào tài khoản | |
1. Nộp tiền mặt | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%, TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ |
2. Nhận tiền chuyển khoản | Miễn phí |
II. Rút tiền từ tài khoản | |
1. Rút tiền mặt | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.500.000đ |
2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản. |
5.000đ/lệnh |
3. Chuyển khoản ngoài hệ thống ACB | |
a. Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản | |
+ Số tiền < 500 triệu đồng |
0,005%; TT 15.000 đ |
+ Số tiền ≥ 500 triệu đồng |
0,02%; TĐ: 1.000.000đ |
b. Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,05%; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ |
4. Chuyển tiền cho người nhận bằng CMND (Chỉ áp dụng đối với trường hợp trích tiền từ tài khoản) | |
a. Chuyển trong hệ thống ACB | 0,03%; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ |
b. Chuyển ngoài hệ thống ACB | |
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,03% ; TT: 15.000đ; TĐ: 1.000.000đ |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh Khác tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,05% ; TT: 20.000đ; TĐ:1.000.000đ |
c. Nhận tiền chuyển đến | Miễn phí |
5. Chuyển tiền nhanh 24/7 qua Napas |
0,04%; TT: 16.000đ |
6. Nhận chuyển khoản (cùng/ngoài hệ thống ACB) và rút tiền mặt ngay trong ngày làm việc (Số tiền rút lớn hơn 1 tỷ đồng tại một thời điểm, thu phí trên phần vượt hơn 1 tỷ đồng và chỉ áp dụng tại các Tỉnh/TP ngoài địa bàn TP.HCM và Hà Nội) Lưu ý: Riêng khu vực Hải Phòng thu phí trên phần vượt hơn 500 triệu đồng đối với số tiền rút lớn hơn 500 triệu đồng tại một thời điểm |
0,03%; TT: 330.000đ; TĐ: 1.500.000đ |
7. Phí kiểm đếm (Áp dụng đối với trường hợp khách hàng rút tiền/chuyển khoản trong vòng 02 ngày làm việc kể từ ngày nộp tiền mặt vào tài khoản) |
0,03% TT 15.000đ; TĐ 1.100.000đ |
Giao dịch tài khoản ngoại tệ
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
I. Gửi tiền vào tài khoản | |
1. Nộp tiền mặt |
|
- Tiền mặt loại từ 50USD trở lên |
0,2%; TT: 2USD |
- Tiền mặt loại dưới 50USD |
0,3%; TT: 2 USD |
- Ngoại tệ khác |
0,4%; TT: 2 USD |
2. Nhận tiền chuyển khoản đến từ ngân hàng khác trong nước |
Miễn phí |
II. Rút tiền từ tài khoản | |
1. Rút ngoại tệ mặt |
|
- Ngoại tệ là USD |
0,2%; TT 2USD |
- Ngoại tệ khác USD |
0,2%; TT: 2 USD |
Lưu ý: |
|
- Số tiền rút từ 100.000USD - 300.000USD |
KH báo trước 1/2 ngày |
- Số tiền rút trên 300.000USD |
KH báo trước 01 ngày |
2. Chuyển khoản trong hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
Miễn phí |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
2USD/lệnh; 2EUR/lệnh |
3. Chuyển khoản trong nước ngoài hệ thống ACB |
|
- Cùng tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,01%; TT: 6 USD, TĐ: 50 USD |
- Khác tỉnh/TP hoặc nơi thực hiện lệnh khác Tỉnh/TP nơi mở tài khoản |
0,05%, TT: 6 USD, TĐ: 100 USD |
Dịch vụ ngân quỹ
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|
I. Kiểm đếm hộ tiền | |
1. Kiểm đếm đồng Việt Nam |
0,03%; TT: 15.000đ, TĐ: 1.100.000đ |
2. Kiểm đếm ngoại tệ (Xác định thật giả) |
0,2USD/tờ |
II. Cất giữ hộ | |
1. Các loại giấy tờ | |
1.1. Giấy tờ có giá - Trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu |
110.000đ//bộ/tháng |
1.2. Tài liệu quan trọng liên quan đến các quyền và nghĩa vụ về tài sản - Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
99.000đ/bộ/tháng |
3.3. Tài liệu khác: hợp đồng dịch vụ, văn bằng ….. | 22.000đ/tờ/tháng |
3.4. Phí giữ hộ quá hạn | 150% mức phí giữ hộ tại mục 3.1; 3.2; 3.3 |
III. Đổi tiền | |
1. Đổi ngoại tệ (USD) |
|
- Tờ giá trị nhỏ lấy tờ giá trị lớn | 2%; TT: 2USD |
- Tờ giá trị lớn lấy tờ giá trị nhỏ | Miễn phí |
2. Đổi séc du lịch lấy USD |
1%; TT: 2USD |
3. Đổi séc du lịch lấy đồng Việt Nam |
1%; TT: 2USD |
4. Đổi tiền mặt không đủ tiêu chuẩn lưu hành |
Miễn phí |
Dịch vụ quản lý tiền
TÊN PHÍ | MỨC PHÍ |
---|---|
1.Dịch vụ Quản lý khoản phải thu | |
1.1. Thu hộ tiền mặt | |
a. Đối với khách hàng đủ điều kiện: - Số tiền tối thiểu thu hộ: 500 triệu đồng /1 lần 1 địa điểm - Số tiền tối đa thu hộ: 5 tỷ đồng /1 lần 1 địa điểm |
|
+ Bán kính ≤ 5km |
0,04%; TT: 400.000đ |
+ 5km < Bán kính ≤ 10km |
0,06%; TT: 600.000đ |
+ 10km < Bán kính ≤ 20km |
0,08%; TT: 900.000đ |
+ Bán kính > 20km |
Theo thỏa thuận, TT: 900.000đ, TĐ: 5.000.000đ |
b. Đối với khách hàng không thỏa điều kiện |
0.2%; TT: 1.000.000đ |
1.2. Thu tiền hóa đơn |
15.000đ/giao dịch ghi có |
2. Dịch vụ Quản lý khoản phải trả | |
2.1. Chi hộ tiền mặt | Thu theo mục 1.1 - Thu hộ tiền mặt |
2.2. Thanh toán hóa đơn |
3.000đ/ lệnh |
2.3. Chi hộ lương/hoa hồng/chuyển khoản theo danh sách |
|
a. Chi qua Tài khoản/Thẻ/CMND |
|
– Đơn vị chuyển có tài khoản tại ACB: |
|
+ VND |
3.000đ/Tài khoản; TT: 30.000đ/danh sách |
+ USD |
0.5USD/Tài khoản; TT 2USD/danh sách |
– Đơn vị chuyển không có tài khoản tại ACB | |
+ VND |
3.000đ/Tài khoản; TT 200.000đ/danh sách |
+ USD |
0.5USD/Tài khoản; TT 10USD/danh sách |
Lưu ý: - Không áp dụng cho chương trình "Tài khoản lương của tôi" - Ngoài phí chuyển khoản theo danh sách, đơn vị thu thêm phí chuyển khoản/chuyển tiền cho người nhận bằng CMND/… trong/ngoài hệ thống ACB (nếu có) |
|
b. Chi trực tiếp bằng tiền mặt |
|
Bán kính ≤ 10km |
0,30%; TT 1.000.000đ |
10km < Bán kính ≤ 20km |
0,40%; TT 1.500.000đ |
20km < Bán kính ≤ 50km |
0,50%; TT 2.000.000đ |
3. Dịch vụ Quản lý tài khoản tập trung | |
Các tài khoản không được cấp HMTC | |
– Tài khoản chính có SDBQ tháng < 1 tỷ đồng |
1.000.000đ/tháng |
– Tài khoản chính có SDBQ tháng ≥ 1 tỷ đồng |
500.000đ/tháng |
Thanh toán quốc tế - Chuyển tiền ngoài nước
STT |
DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 | Chuyển tiền đi bằng điện | |
1.1 |
Phí dịch vụ |
|
1.1.1 |
Chuyển tiền đa ngoại tệ (qua Deutsche Bank) |
0,25%; TT: 10USD; TĐ: 300USD |
1.1.2 |
Chuyển tiền đi bằng ngoại tệ khác |
|
1.1.2.1 |
Thanh toán ứng trước hợp đồng nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ |
|
a |
Giao dịch tại quầy |
0,25% - 3%; TT: 7USD |
b |
Giao dịch qua ACB online |
0,20% - 3%; TT: 7USD |
1.1.2.2 |
Thanh toán khác |
0,20% - 3%; TT: 5USD |
1.2 |
Phí kiểm chứng từ đối với thanh toán hợp đồng nhập khẩu dịch vụ và các mục đích khác (ngoại trừ thanh toán hợp đồng nhập khẩu hàng hóa) mà số lượng chứng từ chứng minh mục đích chuyển tiền > 50trang) |
10USD |
1.3 |
Phí dịch vụ cộng thêm (áp dụng cho tiện ích Chuyển tiền nhanh - Ghi có trong ngày) |
05USD/lệnh chuyển tiền |
1.4 |
Phí ngoài nước (nếu người chuyển tiền chịu thêm phí ngoài nước) |
|
1.4.1 |
Phí Our thông thường: đảm bảo ngân hàng thứ hai nhận nguyên số tiền chuyển từ ngân hàng giữ TK Nostro của ACB. |
|
1.4.1.1 |
Đối với CAD |
15 CAD/lệnh chuyển tiền |
1.4.1.2 |
Đối với JPY |
0,06%; TT: 2.000 JPY; TĐ: 3.000 JPY |
1.4.1.3 |
Đối với USD |
5 USD/lệnh chuyển tiền |
1.4.1.4 |
Đối với THB |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại TMB (Thai Military Bank, Thailand) |
300 THB |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác TMB |
500 THB |
|
1.4.1.5 |
Đối với Ngoại tệ khác |
30 USD/lệnh chuyển tiền |
1.4.2 |
Phí Our Guarantee: đảm bảo người thụ hưởng nhận nguyên số tiền chuyển |
|
1.4.2.1 |
Đối với AUD |
25AUD/lệnh chuyển tiền |
1.4.2.2 |
Đối với EUR |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại Unicredit Bank AG tại nước Đức |
15EUR/lệnh chuyển tiền |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại các ngân hàng khác trong nước Đức |
20EUR/lệnh chuyển tiền |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại ngân hàng khác ngoài nước Đức |
30EUR/lệnh chuyển tiền |
|
1.4.2.3 |
Đối với GBP |
30 GBP/lệnh chuyển tiền |
1.4.2.4 |
Đối với JPY: Áp dụng khi Ngân hàng của Người thụ hưởng là Sumitomo Mitsui Banking Corporation tại Nhật Bản |
0,05%; TT: 2.500 JPY, TĐ: 5.000 JPY |
1.4.2.5 |
Đối với SGD |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng ở Singapore |
35 SGD/lệnh chuyển tiền |
|
- Người thụ hưởng có tài khoản tại một ngân hàng khác ngoài nước Singapore |
60 SGD/lệnh chuyển tiền |
|
1.4.2.6 |
Đối với NZD |
25NZD/lệnh chuyển tiền |
1.4.2.7 |
Đối với USD |
25USD/lệnh chuyển tiền |
1.4.2.8 |
Đối với Ngoại tệ khác |
Thu theo thực tế phát sinh |
1.5 |
Phí tu chỉnh, hủy lệnh chuyển tiền |
10USD/lần (bao gồm điện phí) + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
1.6 |
Phí tra soát |
10USD (bao gồm điện phí) |
2 | Nhận tiền chuyển đến bằng điện | |
2.1 |
Phí dịch vụ |
|
+ Số tiền báo có < 10.000USD |
2USD |
|
+ 10.000USD ≤ Số tiền báo có < 20.000USD |
5USD |
|
+ 20.000USD ≤ Số tiền báo có < 50.000USD |
10USD |
|
+ 50.000USD ≤ Số tiền báo có < 100.000USD |
25USD |
|
+ Số tiền báo có > 100.000 USD |
50USD |
|
2.2 |
Thoái hối lệnh chuyển tiền |
10USD (bao gồm điện phí) |
Thanh toán quốc tế - CAD
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 | CAD nhập khẩu | |
1.1 |
Nhận và xử lý Bản ghi nhớ (Memorandum) |
|
1.1.1 |
Phí xử lý |
20USD |
1.1.2 |
Bưu phí |
Theo quy định hiện hành |
1.2 |
Nhận và xử lý bộ chứng từ CAD (trong trường hợp không có Bản ghi nhớ) |
8USD |
1.3 |
Thanh toán chuyển tiền CAD |
|
1.3.1 |
Bộ chứng từ nhập khẩu |
0,20% - 3%; TT: 15USD |
1.3.2 |
Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng |
5USD |
2 | CAD xuất khẩu | |
2.1 |
Phí xử lý chứng từ |
8USD |
2.2 |
Thanh toán kết quả thu hộ tiền hàng CAD |
0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 |
Hủy thu hộ tiền hàng CAD theo yêu cầu của khách hàng |
5USD |
Thanh toán quốc tế - Nhờ thu ngoài nước
STT | DỊCH VỤ |
MỨC PHÍ |
1 | Nhờ thu gửi đến | |
1.1 |
Nhận và xử lý nhờ thu |
|
1.1.1 |
Séc |
1USD/tờ |
1.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu nhập |
8USD |
2 | Thanh toán kết quả nhờ thu | |
2.1 |
Séc |
0,20% - 3%; TT: 5USD |
2.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu nhập |
0,20% - 3%; TT: 15USD |
2.3 |
Từ chối thanh toán nhờ thu nhập khẩu |
Thu theo thực tế phát sinh |
2 | Nhờ thu gửi đi | |
2.1 |
Phí xử lý chứng từ |
|
2.1.1 |
Séc |
3USD/tờ |
2.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu |
8USD |
2.2 |
Thanh toán kết quả nhờ thu |
|
2.1.1 |
Séc |
0,20%; TT: 10USD, TĐ: 200USD |
2.1.2 |
Bộ chứng từ nhờ thu xuất khẩu |
0,20%; TT: 15USD, TĐ: 200USD |
2.3 |
Tra soát chứng từ nhờ thu |
10USD/lần (bao gồm điện phí) |
2.4 |
Sửa đổi chỉ thị nhờ thu theo yêu cầu |
15USD/lần (bao gồm điện phí) |
2.5 |
Hủy nhờ thu theo yêu cầu của người nhờ thu |
15USD/lần (bao gồm điện phí) + chi phí thực tế phải trả NHNN (nếu có) |
2.6 |
Séc nhờ thu bị từ chối |
Thu theo thực tế phát sinh |
Thanh toán quốc tế - Tín dụng chứng từ
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
1 |
Thư tín dụng xuất khẩu |
|
1.1 |
Thông báo thư tín dụng |
|
1.1.1 |
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
20USD |
1.1.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
25USD |
1.1.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai |
10USD + Phí ngân hàng thông báo trước |
1.2 |
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng |
|
1.2.1 |
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
10USD |
1.2.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
20USD |
1.2.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai |
5USD |
1.3 |
Xử lý bộ chứng từ |
8USD |
1.4 |
Thanh toán bộ chứng từ xuất khẩu |
0,20% |
|
- Bộ chứng từ trị giá ≤ 1.000.000USD |
TT: 20USD; TĐ:200USD |
|
- Bộ chứng từ trị giá > 1.000.000USD |
500USD |
1.5 |
Chuyển nhượng thư tín dụng xuất khẩu |
0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6 |
Tu chỉnh chuyển nhượng |
|
1.6.1 |
Tu chỉnh tăng số tiền |
0,10%; TT: 30USD, TĐ: 200USD |
1.6.2 |
Tu chỉnh khác |
30USD |
1.7 |
Xác nhận thư tín dụng (**) |
2%/năm; TT: 50USD |
1.8 |
Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác |
20USD |
1.9 |
Hủy thư tín dụng theo yêu cầu |
20USD (bao gồm điện phí) |
2 |
Thư tín dụng nhập khẩu |
|
2.1 |
Phát hành thư tín dụng (**) |
|
2.1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,075%; TT: 30USD; TĐ: 500USD |
2.1.2 |
Ký quỹ bằng 0% |
TT: 50USD |
2.1.2.1 |
+ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,17% |
2.1.2.2 |
+ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) |
2.1.3 |
0% < Ký quỹ < 100% |
TT: 50USD |
2.1.3.1 |
Số tiền ký quỹ |
0,075% |
2.1.3.2 |
Số tiền không ký quỹ |
|
a |
Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,15% |
b |
Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) |
2.2 |
Tu chỉnh thư tín dụng (**) |
|
2.2.1 |
Tu chỉnh tăng số tiền |
Như phát hành thư tín dụng |
2.2.2 |
Tu chỉnh ngày hết hiệu lực |
|
2.2.2.1 |
Thư tín dụng ký quỹ 100% |
20USD |
2.2.2.2 |
Thư tín dụng ký quỹ <100% |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày hết hiệu lực cũ cho đến ngày hết hiệu lực mới); |
2.2.3 |
Các tu chỉnh khác |
20USD |
2.3 |
Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng (**) |
|
2.3.1 |
Khi chưa thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán (BCT chưa về đến ACB) |
10USD |
2.3.2 |
Khi thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán hoặc BCT đã về đến ACB nhưng chưa được xử lý |
5USD |
2.4 |
Phí xử lý bộ chứng từ (thu vào thời điểm thông báo BCT)(**) |
10USD/bộ |
2.5 |
Chấp nhận hối phiếu/chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm (phí tính trọn tháng) (**) |
|
|
- Ký quỹ 100% |
0,05%/tháng;TT: 50USD |
|
- Ký quỹ dưới 100% (bao gồm ký quỹ bằng 0%) |
TT: 60USD |
|
+ Số tiền ký quỹ |
0,05%/tháng |
|
+ Số tiền không ký quỹ |
0,10%/tháng |
2.6 |
Thanh toán thư tín dụng (**) |
0,20%-3%; TT: 20USD |
2.7 |
Hủy thư tín dụng (**) |
20USD + Phí trả ngân hàng nước ngoài (nếu có phát sinh) |
2.8 |
Phí tư vấn phát hành thư tín dụng đặc biệt phức tạp theo yêu cầu KH |
10USD/thư tín dụng |
2.9 |
Phí hủy Giấy đề nghị phát hành thư tín dụng (trường hợp ACB đã phát hành bản Draft L/C) |
10USD/thư tín dụng |
3 |
Phí dịch vụ Upas L/C (**) |
Chi phí phải trả cho Ngân hàng đại lý + Tối đa 3%/năm |
4 |
Thư tín dụng nội địa |
|
4.1.1 |
Thư tín dụng nội địa dành cho khách hàng là Bên bán hàng |
|
4.1.1.1 |
Thông báo thư tín dụng |
|
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
||
- Trường hợp ACB nhận L/C từ ngân hàng phát hành và thông báo trực tiếp cho khách hàng |
400.000 VND |
|
- Trường hợp ACB vừa là ngân hàng phát hành L/C vừa là ngân hàng thông báo L/C |
200.000 VND |
|
4.1.1.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất (Trường hợp ACB nhận L/C từ ngân hàng phát hành và được chỉ thị thông báo cho một ngân hàng khác trong nước) |
500.000 VND + Điện phí thông báo L/C (trường hợp thông báo bằng điện) |
Trường hợp người thụ hưởng yêu cầu nhận hóa đơn VAT |
50.000 VND (bưu phí gửi hóa đơn VAT đến người thụ hưởng) |
|
4.1.1.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai (Trường hợp ACB nhận L/C từ một ngân hàng khác ngân hàng phát hành chuyển đến) |
200.000 VND + Phí ngân hàng thông báo trước |
4.1.2 |
Thông báo tu chỉnh thư tín dụng |
|
4.1.2.1 |
ACB là ngân hàng thông báo trực tiếp |
200.000 VND |
4.1.2.2 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất |
400.000 VND + Điện phí tu chỉnh L/C (trường hợp thông báo bằng điện) |
Trường hợp người thụ hưởng yêu cầu nhận hóa đơn VAT |
50.000 VND (bưu phí gửi hóa đơn VAT đến người thụ hưởng) |
|
4.1.2.3 |
ACB là ngân hàng thông báo thứ hai |
100.000 VND |
4.1.3 |
Xử lý bộ chứng từ |
150.000 VND |
4.1.4 |
Thanh toán bộ chứng từ |
0,2% |
- Bộ chứng từ trị giá < 22 tỷ đồng |
TT: 400.000 VND; TĐ 4.000.000 VND |
|
- Bộ chứng từ trị giá > 22 tỷ đồng |
10.000.000 VND |
|
4.1.5 |
Xác nhận thư tín dụng (**) |
2%/năm; TT: 1.000.000 VND |
4.1.6 |
Phí tư vấn và kiểm tra chứng từ đối với bộ chứng từ ACB đã thực hiện kiểm tra nháp hoặc kiểm xong nhưng khách hàng xuất trình tại ngân hàng khác |
400.000 VND |
4.1.7 |
Hủy thư tín dụng theo yêu cầu |
400.000 VND (bao gồm điện phí) |
4.2 |
Thư tín dụng nội địa dành cho khách hàng là Bên mua hàng |
|
4.2.1 |
Phát hành thư tín dụng (**) |
|
4.2.1.1 |
Ký quỹ 100% |
0,075%; TT: 600.000 VND; TĐ: 10.000.000 VND |
4.2.1.2 |
Ký quỹ bằng 0% |
TT: 1.000.000 VND |
- Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,17% |
|
- Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) |
|
4.2.1.3 |
0% < Ký quỹ < 100% |
TT: 1.000.000 VND |
- Số tiền ký quỹ |
0,075% |
|
- Số tiền không ký quỹ |
|
|
++ Đối với thư tín dụng có thời hạn đến 90 ngày |
0,15% |
|
++ Đối với thư tín dụng có thời hạn trên 90 ngày. |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày phát hành cho đến ngày hết hiệu lực) |
|
4.2.2 |
Tu chỉnh thư tín dụng (**) |
|
4.2.2.1 |
Tu chỉnh tăng số tiền |
Như phát hành thư tín dụng |
4.2.2.2 |
Tu chỉnh ngày hết hiệu lực |
|
- Thư tín dụng ký quỹ 100% |
400.000 VND |
|
- Thư tín dụng ký quỹ <100% |
0,05%/tháng (tính trọn tháng từ ngày hết hiệu lực cũ cho đến ngày hết hiệu lực mới);TT: 400.000 VND; TĐ: 6.000.000 VND |
|
4.2.2.3 |
Các tu chỉnh khác |
400.000 VND |
4.2.3 |
Ký hậu vận đơn/phát hành ủy quyền nhận hàng (**) |
|
4.2.3.1 |
Khi chưa thanh toán hoặc chưa chấp nhận thanh toán (BCT chưa về đến ACB) |
200.000 VND |
4.2.3.2 |
Khi thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán hoặc BCT đã về đến ACB nhưng chưa được xử lý |
100.000 VND |
4.2.4 |
Phí phát hành thư bảo lãnh nhận hàng |
1.000.000 VND |
4.2.5 |
Phí xử lý bộ chứng từ (thu vào thời điểm thông báo BCT) (**) |
200.000 VND/bộ |
4.2.6 |
Chấp nhận hối phiếu/chấp nhận thanh toán thư tín dụng trả chậm (phí tính trọn tháng) (**) |
|
- Ký quỹ 100% |
0,05%/tháng; TT: 1.000.000 VND |
|
- Ký quỹ dưới 100% (bao gồm ký quỹ bằng 0%) |
TT: 1.200.000 VND |
|
++ Số tiền ký quỹ |
0,05%/tháng |
|
++ Số tiền không ký quỹ |
0,10%/tháng |
|
4.2.7 |
Thanh toán thư tín dụng (**) |
0,2%; TT: 400.000 VND; TĐ: 10.000.000 VND |
4.2.8 |
Hủy thư tín dụng (**) |
400.000 VND + Phí trả ngân hàng khác (nếu có) |
4.2.9 |
Phí tư vấn phát hành thư tín dụng đặc biệt phức tạp theo yêu cầu KH |
200.000 VND/thư tín dụng |
4.2.10 |
Phí hủy Giấy đề nghị phát hành thư tín dụng (trường hợp ACB đã phát hành bản Draft L/C) |
200.000 VND/thư tín dụng |
LƯU Ý:
- (**): Đây là loại phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng do loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế giá trị gia tăng theo Thông tư 219/2013/TT-BTC ngày 31/12/2013 của Bộ tài chính
Thanh toán quốc tế - Điện phí & Dịch vụ khác
STT | DỊCH VỤ | MỨC PHÍ |
---|---|---|
ĐIỆN PHÍ SWIFT | ||
1 |
Phát hành thư tín dụng/thông báo L/C xuất qua ngân hàng khác (ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất)? |
30USD - 50USD |
Phát hành thư tín dụng/thông báo L/C nội địa qua ngân hàng khác (ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất) |
600.000 VND - 1.000.000 VND (tùy theo độ dài của L/C nội địa) |
|
2 |
Phát hành thư bảo lãnh/chuyển nhượng L/C |
30USD - 50USD |
Chuyển nhượng L/C nội địa |
600.000 VND - 1.000.000 VND (tùy theo độ dài của thư bảo lãnh/L/C nội địa) |
|
3 |
Điện chuyển tiền |
8USD |
4 |
Điện tu chỉnh tín dụng thư/ thư bảo lãnh |
15USD - 20USD |
Điện tu chỉnh thư tín dụng /tu chỉnh chuyển nhượng thư tín dụng nội địa |
300.000 VND - 400.000 VND (tùy theo độ dài của điện tu chỉnh) |
|
Điện thông báo tu chỉnh L/C xuất qua ngân hàng khác (ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất) |
20USD |
|
Điện thông báo tu chỉnh L/C nội địa qua ngân hàng khác (ACB là ngân hàng thông báo thứ nhất) |
400.000 VND |
|
5 |
Điện khác |
12USD |
Điện khác (chấp nhận thanh toán, xác nhận, đòi tiền…) áp dụng L/C nội địa |
250.000 VND |
|
DỊCH VỤ KHÁC | ||
1 |
Phát hành Giấy xác nhận thanh toán qua NH |
100.000đ/món |
LƯU Ý:
- (**): Đây là các loại phí không bao gồm thuế giá trị gia tăng do các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế theo Thông tư 06/2012/TT-BTC ngày 11/01/2012.
Dịch vụ bảo lãnh
PHẦN 1. LOẠI BẢO LÃNH THEO TÀI SẢN BẢO ĐẢM (**) |
|||||
---|---|---|---|---|---|
STT | Loại thư/Tài sản đảm bảo | Tối thiểu | Dự thầu/Chào giá (%/năm) | Bảo hành/Thực hiện hợp đồng(%/năm) | Thanh toán, vay vốn, hoàn trả tiền ứng trước và bảo lãnh khác (%/năm) |
1 | Ký quỹ |
700,000 VND/
|
0.48 | 0.58 | 0.68 |
2 | Tài khoản TGTT, Tiền gửi có kỳ hạn, STK, CTGT do ACB phát hành |
700,000 VND/ |
1.00 | 1.10 | 1.20 |
3 | Tài sản bảo đảm số 1,2 từ tiền ghi có |
Như 1,2 +100,000VND/ |
Như 1,2 + 0.6 | Như 1,2 + 0.7 | |
4 | Tiền gửi có kỳ hạn, STK, CTGT do TCTD khác phát hành |
800,000 VND/ |
1.70 | 1.90 | 2.10 |
5 | Bảo lãnh ngân hàng do TCTD trong nước phát hành |
800,000 VND/ |
1.80 | 2.00 | 2.20 |
6 | Bảo lãnh ngân hàng do TCTD ngoài nước phát hành |
70 USD |
2.00 | 2.20 | 2.40 |
7 | Bất động sản nhóm 1,2 |
900,000 VND/ |
1.60 | 1.80 | 2.00 |
8 | Tín chấp |
1,000,000 VND |
2.1 - 3.0 |
||
9 |
Không có tài sản bảo đảm/Tài sản khác ngoài các mục trên |
1,000,000 VND/ |
2.10 | 2.30 | 2.50 |
PHẦN 2. KHÁC |
|||||
Bảo lãnh đối ứng, Xác nhận bảo lãnh | Như phát hành các loại bảo lãnh tương ứng với các tài sản trên | ||||
Tu chỉnh bảo lãnh/lần/Cam kết bảo lãnh (**) | |||||
1 | Tu chỉnh tăng số tiền/thời hạn bảo lãnh | Như phát hành và chỉ thu đối với phần tăng thêm; TT: 500.000 VND/35 USD | |||
2 | Tu chỉnh khác | 500,000 VND/35 USD | |||
Khác |
|||||
1 | Phát hành bảo lãnh bằng 2 ngôn ngữ (**) | Như phát hành + 200.000 VND/15 USD | |||
2 | Phát hành bảo lãnh theo mẫu của khách hàng (**) | Như phát hành + 300,000 VND/20 USD (Tiếng Việt) hoặc Như phát hành + 500,000 VND/30 USD (Ngoại ngữ/Song ngữ) |
|||
3 | Phát hành thêm bảo lãnh bản chính (**) | 200,000 VND/15 USD/bản | |||
4 | Phí đổi tài sản bảo đảm cho thư bảo lãnh (**) | 200,000VND/15 USD/lần/Cam kết bảo lãnh + phí phát hành tăng thêm (nếu có). | |||
5 | Phí chuyển tiền thanh toán theo cam kết bảo lãnh | Như phí giao dịch tài khoản/phí chuyển tiền | |||
6 | Thông báo bảo lãnh của ngân hàng khác | 30USD | |||
7 | Thông báo tu chỉnh bảo lãnh của ngân hàng khác | 20USD | |||
8 | Thông báo hủy bảo lãnh của ngân hàng khác | 20USD | |||
9 | Phát hành bảo lãnh nhận hàng (**) | 50USD | |||
10 | Duy trì bảo lãnh nhận hàng (**) | 0.05%/tháng (kể từ ngày 61 sau ngày phát hành cho đến ngày hoàn trả thư bảo lãnh cho ngân hàng); TT: 10USD, TĐ: 300USD | |||
11 | Phát hành bảo lãnh không xác định thời hạn cụ thể (**) | Như phát hành + 0.5%/năm | |||
12 | Hủy/chấm dứt thư bảo lãnh trước hạn do khách hàng đề nghị (**) | Không thu | 300,000 VND/15 USD | ||
13 | Phí thực hiện nghĩa vụ bảo lãnh khi cho vay bắt buộc (**) | 0.45%/số tiền thực hiện nghĩa vụ; TT: 300,000 VND/20 USD | |||
14 | Bảo lãnh thanh toán hối phiếu trả chậm (Aval) (**) | Như phát hành thư bảo lãnh | |||
15 | Kiểm tra xác nhận chữ ký TBL của NHNN theo yêu cầu của khách hàng trong nước | 15 USD | |||
16 | Kiểm tra xác nhận chữ ký sửa đổi TBL của NHNN theo yêu cầu của khách hàng trong nước | 15 USD | |||
17 | Phát hành thư bảo lãnh có thời hạn bảo lãnh lớn hơn 12 tháng (**) | Như phát hành + 0.1%/mỗi năm tăng thêm | |||
18 | Phát hành thư xem xét sẽ phát hành thư bảo lãnh | Áp dụng như mức phí thu khi phát hành thư xem xét dàn xếp vốn vay | |||
19 |
Phí sao y thư bảo lãnh |
20,000VND/ 1 bản, tối đa 200.000 VND/bộ sao y |
|||
20 |
Phí cấp lại thư bảo lãnh |
200,000VND |
|||
21 |
Phí phô tô bộ chứng từ theo yêu cầu đối với Stand by L/C |
100,000VND hoặc 5 USD/ 1 Bộ chứng từ |
|||
22 |
Dịch vụ nhận yêu cầu bảo lãnh tập trung |
100,000VND/ 1 lần |
|||
23 |
Các loại phí bảo lãnh ngoài nước/Giá trị bảo lãnh là ngoại tệ (ngoại trừ giá trị bảo lãnh là Một khoản tiền VND tương đương ngoại tệ) |
- Mức phí phát hành/tu chỉnh: như mức phí trên + 0.5%/năm |
|||
TT: tối thiểu; TĐ: tối đa |
Ghi chú:
1. Biểu phí trên áp dụng đối với khách hàng là cá nhân và pháp nhân.
2. Các mức phí quy định trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT) (ACB sẽ tính thuế VAT đối với các khoản mục phí thuộc đối tượng chịu thuế VAT theo quy định pháp luật trừ trường hợp các loại phí này thuộc đối tượng không chịu thuế được quy định tại Thông tư 26/2015/TT-BTC ngày 27/02/2015 hoặc quy định pháp luật khác được ban hành trong từng thời kỳ).
3. Trường hợp khách hàng yêu cầu hủy bỏ giao dịch hoặc giao dịch không được thực hiện vì sai sót, sự cố không phải do lỗi của ACB gây ra, ACB không hoàn lại phí dịch vụ và các chi phí khác đã thu.
4. Các giao dịch liên quan đến việc sử dụng ngoại tệ tuân thủ theo quy định quản lý ngoại hối hiện hành của nhà nước.
5. Biểu phí này chỉ mang tính chất tham khảo, có thể thay đổi theo từng thời kỳ mà không cần có sự báo trước của Ngân hàng trừ khi Ngân hàng và khách hàng có thỏa thuận khác.
ACB ONE PRO/ ACB ONE BIZ
I. Biểu phí chung
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí gia nhập (phí đăng ký sử dụng dịch vụ) |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
2 |
Phí thường niên |
|
a/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh |
Miễn phí |
b/ |
Đối với KH sử dụng PTXT: Tên truy cập + Mật khẩu tĩnh+ OTP SMS/ OTP Token/ OTP SafeKey / CA |
Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
3 |
Phí cấp/gia hạn chứng thư điện tử |
Theo mức phí của từng nhà cung cấp ở từng thời điểm |
4 |
Phí thiết bị Token OTP |
450.000 đồng/cái |
5 |
Phí đăng ký và sử dụng ACB SafeKey (cơ bản và nâng cao) |
10.000 đồng/ tháng/ người dùng Miễn phí đến hết 31/12/2023 |
6 |
Phí đăng ký thêm Phương thức xác thực (PTXT) |
55.000 đồng/lần/PTXT hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ. |
II. Biểu phí giao dịch
- Biếu phí giao dịch áp dụng cho khách hàng doanh nghiệp giao dịch qua:
- Ứng dụng ACB ONE BIZ
- Website ACB ONE BIZ tại https://online.acb.com.vn
- Website ACB ONE PRO tại https://business.acb.com.vn
STT |
Loại phí |
Mức phí |
1 |
Phí chuyển khoản trong hệ thống ACB (cùng tỉnh và khác tỉnh) |
Miễn phí |
2 |
Phí chuyển khoản ngoài hệ thống ACB |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ |
3 |
Phí chuyển tiền nhanh Napas 247 |
hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ
|
4 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu trong hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ |
5 |
Phí chuyển tiền từ tài khoản cho người nhận bằng CMND/CCCD/Hộ chiếu ngoài hệ thống ACB. |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ |
6 |
Phí chuyển khoản theo danh sách |
Giảm 30% so với biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy hoặc MIỄN PHÍ khi tham gia chương trình “ACB không phí” từng thời kỳ |
7 |
Phí tiếp nhận thông tin giao dịch thanh toán quốc tế |
Miễn phí |
8 |
Phí kiểm đếm |
Miễn phí |
9 |
Phí tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
Theo biểu phí dịch vụ KHDN tại quầy |
10 |
Phí xác nhận số dư |
Miễn phí |
11 |
Phí thanh toán quốc tế |
Theo biểu phí thanh toán quốc tế KHDN từng thời kỳ |
Lưu ý: Biểu phí mang tính chất tham khảo, vui lòng liên hệ CN/PGD gần nhất hoặc Contact Center 24/7 (028) 38247247 để được thông tin chi tiết.
Các dịch vụ khác
TÊN PHÍ |
MỨC PHÍ |
|
1. Dịch vụ theo yêu cầu khách hàng | ||
1.1. Sao kê tài khoản và các chứng từ kèm theo (Báo nợ, báo có, phiếu thu phí dịch vụ) |
||
1.1.1 Trường hợp khách hàng nhận tại quầy giao dịch của ACB |
- Lần đầu: miễn phí |
|
1.1.2 Trường hợp khách hàng đăng ký nhận sao kê tài khoản định kỳ qua bưu điện có báo phát |
100.000đ/lần gửi ; và Điện phí, bưu phí theo thực tế phát sinh |
|
1.2. Sao kê chi tiết tài khoản khách hàng qua Swift (MT940) |
Trọn gói: 100USD/tháng; hoặc |
|
1.3. Xác nhận bằng văn bản |
||
+ Xác nhận số dư, xác nhận kiểm toán |
88.000đ/2 bản đầu tiên 22.000đ cho mỗi bản tiếp theo từ bản thứ 3 trở đi |
|
+ Xác nhận/Tu chỉnh/... ký quỹ hoạt động doanh nghiệp |
110.000đ/bản xác nhận |
|
+ Phí xác nhận đăng ký tài khoản chuyên dụng chứng khoán |
500.000 đ/lần |
|
+ Xác nhận khác |
55.000đ/lần |
|
1.4. Sao lục lại chứng từ |
||
+ Chứng từ giao dịch < 1 năm |
22.000đ/chứng từ |
|
+ Chứng từ giao dịch > 1 năm |
55.000đ/chứng từ |
|
1.5. Phí truy xuất thông tin (Áp dụng khi khách hàng có nhu cầu sao bản chính hồ sơ ACB đang quản lý) |
50.000đ/lần |
|
1.6. Phong tỏa tài khoản theo yêu cầu của khách hàng |
100.000đ lần/tài khoản |
|
1.7. Dịch vụ khác |
100.000đ/lần |
|
2. Trung gian thanh toán |
0,20%/tổng số tiền thanh toán; TT: 550.000đ/ 33USD |
|
Phí điều chỉnh |
110.000đ/lần |
|
3. Tu chỉnh lệnh chuyển tiền trong nước |
15.000đ/lệnh; 6USD/lệnh |
|
4. Phí phát hành ủy nhiệm thu |
15.000đ |
|
5. Phí giao dịch qua fax |
Chuyển khoản trong nước, chuyển đổi ngoại tệ: 2.200đ/lệnh Chuyển tiền thanh toán quốc tế: 11.000đ/lệnh Bảo lãnh: 22.000đ/thư bảo lãnh Phạt chậm bổ sung bản chính: 100.000đ/ngày (Nếu thời gian bổ sung bản gốc vượt quá theo quy định của Hợp đồng giao dịch qua fax) Phí phạt chấm dứt hợp đồng do vi phạm: 1.000.000đ |
|
6. Phí hỗ trợ thu hồi giao dịch chuyển tiền nhầm cho người thụ hưởng |
Do khách hàng đề nghị: 0.2% (TT: 200,000 đ/lần, TĐ: 3,000,000 đ/lần) |
Phí khác
PHÍ DỊCH VỤ XEM XÉT DÀN XẾP VỐN TÍN DỤNG (không bao gồm hình thức cho vay)
STT |
Nội dung phí |
Mức Phí |
Phương thức thu |
|
---|---|---|---|---|
1 |
Phí phát hành Thư xem xét dàn xếp vốn vay |
Thực hiện theo Hướng dẫn thu phí dịch vụ tín dụng dành cho KHDN
|
||
1.1 |
Mẫu Thư tiếng Việt |
|||
1.1.1 |
Mẫu Thư ACB
|
Phí thu = Mức phí * Giá trị Thư |
||
Giá trị Thư |
Mức phí |
|||
Dưới 30 tỷ đồng |
0.15%, TT: 1.000.000 đồng |
|||
Từ 30 tỷ đến dưới 100 tỷ đồng |
0.1%, TT: 1.000.000 đồng |
|||
Từ 100 tỷ đồng trở lên |
0.05%, TT: 20.000.000 đồng |
|||
1.1.2 |
Mẫu thư của khách hàng được ACB chấp thuận |
Phí thu = Phí phát hành mẫu thư ACB + 500.000 đồng. |
||
1.2 |
Mẫu Thư tiếng Anh |
|||
1.2.1 |
Mẫu thư ACB |
Phí thu = Phí phát hành tại mục 1.1.1 + khách hàng chịu chi phí dịch thuật & các chi phí khác (nếu có phát sinh) |
||
1.2.2 |
Mẫu thư của khách hàng được ACB chấp thuận |
Phí thu = Phí phát hành tại mục 1.1.2 + khách hàng chịu chi phí dịch thuật & các chi phí khác (nếu có phát sinh) |
||
2 |
Tu chỉnh thư Dàn xếp vốn vay |
|||
2.1 |
Tu chỉnh tăng giá trị thư (kèm hoặc không kèm tu chỉnh khác) |
Thu mức chênh lệch tính trên giá trị thư |
Thực hiện theo Hướng dẫn thu phí dịch vụ tín dụng dành cho KHDN |
|
2.2 |
Tu chỉnh khác |
200.000 đ/lần |
PHÍ LIÊN QUAN ĐẾN HOẠT ĐỘNG CHO VAY
STT |
Nội dung phí |
Mức Phí |
Phương thức thu |
||
---|---|---|---|---|---|
I |
Phí liên quan đến hoạt đồng cho vay |
||||
Phí cấp mức cho vay dự phòng/hạn mức tín dụng dự phòng |
+ Thu theo đề nghị của khách hàng, |
Thực hiện thu định kỳ sau 03 tháng hoặc 06 tháng/lần kể từ ngày cấp Hạn mức tín dụng dự phòng.Việc lựa chọn tần suất thu phí do Trưởng đơn vị quyết định phù hợp với nhu cầu khách hàng. |